Thực đơn
Tỉnh (Việt Nam Cộng hòa) Danh sách các tỉnh, thị xã năm 1964Stt | Tên tỉnh | Quận trực thuộc (Đơn vị hành chính) | Xã, Phường | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Tên Tỉnh lỵ |
---|---|---|---|---|---|---|
Thủ đô Sài Gòn | 8 quận: Nhất, Nhì, Ba, Tư, Năm, Sáu, Bảy và Tám | 54[5] | 58 | 1.332.872 | Đô thành Sài Gòn | |
1 | An Giang | 4 quận: Châu Thành, Chợ Mới, Huệ Đức, Thốt Nốt | 38 | 1.826 | 429.674 | Long Xuyên |
2 | An Xuyên | 6 quận: Cái Nước, Đầm Dơi, Năm Căn, Quản Long, Sông Ông Đốc, Thới Bình | 23 | 4.952 | 223.800 | Quản Long |
3 | Ba Xuyên | 5 quận: Kế Sách, Long Phú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Thuận Hòa | 53 | 2.684 | 361.097 | Khánh Hưng |
4 | Bạc Liêu | 4 quận: Giá Rai, Phước Long, Vĩnh Châu, Vĩnh Lợi | 19 | 2.632 | 257.526 | Bạc Liêu |
5 | Biên Hòa | 7 quận: Cần Giờ, Công Thanh, Dĩ An, Đức Tu, Long Thành, Nhơn Trạch, Quảng Xuyên | 66 | 2.352 | 282.778 | Biên Hòa |
6 | Bình Dương | 5 quận: Bến Cát, Châu Thành, Lái Thiêu, Phú Hòa, Trị Tâm | 49 | 1.599 | 248.056 | Phú Cường |
7 | Bình Long | 3 quận: An Lộc, Chơn Thành, Lộc Ninh | 38 | 2.334 | 82.884 | An Lộc |
8 | Bình Tuy | 3 quận: Hàm Tân, Hoài Đức, Tánh Linh | 22 | 4.157 | 54.085 | Hàm Tân |
9 | Côn Sơn | 64 | 1.254 | |||
10 | Châu Đốc | 5 quận: An Phú, Châu Phú, Tân Châu, Tịnh Biên, Tri Tôn | 56 | 2.151 | 419.978 | Châu Phú |
11 | Chương Thiện | 5 quận: Đức Long, Kiên Hưng, Kiên Long, Kiên Thiện, Long Mỹ | 35 | 2.573 | 247.450 | Vị Thanh |
12 | Định Tường | 7 quận: Bến Tranh, Châu Thành, Chợ Gạo, Giáo Đức, Khiêm Ích, Long Định, Sùng Hiếu | 93 | 1.640 | 530.201 | Mỹ Tho |
13 | Gò Công | 2 quận: Châu Thành, Hòa Đồng | 31 | 580 | 171.027 | Gò Công |
14 | Gia Định | 8 quận: Bình Chánh, Gò Vấp, Hóc Môn, Nhà Bè, Tân Bình, Thủ Đức | 64 | 824 | 777.905 | Bình Hòa |
15 | Hậu Nghĩa | 4 quận: Củ Chi, Đức Hòa, Đức Huệ, Trảng Bàng | 24 | 1.300 | 228.407 | Khiêm Cường |
16 | Kiên Giang | 8 quận: Hà Tiên, Hiếu Lễ, Kiên An, Kiên Bình, Kiên Lương, Kiên Tân, Kiên Thành, Phú Quốc | 40 | 5.403 | 362.450 | Rạch Giá |
17 | Kiến Hòa | 9 quận: Ba Tri, Bình Đại, Đôn Nhơn, Giồng Trôm, Hàm Long, Hương Mỹ, Mỏ Cày, Thạnh Phú, Trúc Giang | 115 | 2.155 | 568.828 | Trúc Giang |
18 | Kiến Phong | 5 quận: Cao Lãnh, Hồng Ngự, Kiến Văn, Mỹ An, Thanh Bình | 45 | 2.615 | 274.575 | Cao Lãnh |
19 | Kiến Tường | 4 quận: Châu Thành, Kiến Bình, Tuyên Bình, Tuyên Nhơn | 26 | 2.297 | 51.183 | Mộc Hóa |
20 | Long An | 6 quận: Bến Lức, Bình Phước, Cần Đức, Tân Trụ, Thạnh Đức, Thủ Thừa | 81 | 1.382 | 390.199 | Tân An |
21 | Long Khánh | 2 quận: Định Quán, Xuân Lộc | 18 | 3.001 | 112.703 | Xuân Lộc |
22 | Phong Dinh | 5 quận: Châu Thành, Phong Phú, Phụng Hiệp, Thuận Nhơn, Thuận Trung | 40 | 1.623 | 404.025 | Cần Thơ |
23 | Phước Long | 4 quận: Bố Đức, Đôn Luân, Đức Phong, Phước Bình | 18 | 4.604 | 61.288 | Phước Bình |
24 | Phước Tuy | 5 quận: Đất Đỏ, Đức Thành, Long Điền, Long Lễ, Xuyên Mộc | 30 | 2.427 | 100.488 | Phước Lễ |
25 | Phước Thành | 3 quận: Hiếu Liêm, Phú Giáo, Tân Uyên | 21 | 2.747 | 47.728 | Phước Vĩnh |
26 | Tây Ninh | 4 quận: Hiếu Thiện, Khiêm Hanh, Phú Khương, Phước Ninh | 45 | 3.845 | 229.883 | Tây Ninh |
27 | Vĩnh Bình | 9 quận: Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Long Toàn, Tiểu Cần, Trà Cú, Trà Ôn, Vũng Liêm | 75 | 2.880 | 527.581 | Phú Vinh |
28 | Vĩnh Long | 9 quận: Bình Minh, Châu Thành, Chợ Lách, Đức Tôn, Đức Thành, Lấp Vò, Minh Đức, Sa Đéc, Tam Bình | 81 | 1.900 | 548.901 | Vĩnh Long |
29 | Bình Định | 11 quận: An Lão, An Nhơn, An Túc, Bình Khê, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Vân Canh, Vĩnh Thạnh | 170 | 9.537 | 803.663 | Quy Nhơn |
30 | Bình Thuận | 7 quận: Hải Long, Hải Ninh, Hàm Thuận, Hòa Đa, Phan Lý Chàm, Tuy Phong, Thiện Giáo | 55 | 4.277 | 241.384 | Phan Thiết |
31 | Khánh Hòa | 6 quận: Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Dương, Ninh Hòa, Vạn Ninh, Vĩnh Xương | 77 | 5.985 | 291.312 | Nha Trang |
32 | Ninh Thuận | 4 quận: An Phước, Bửu Sơn, Du Long, Thanh Hải | 28 | 3.546 | 139.617 | Phan Rang |
33 | Phú Yên | 7 quận: Đồng Xuân, Hiếu Xương, Phú Đức, Sông Cầu, Sơn Hòa, Tuy An, Tuy Hòa | 55 | 5.233 | 327.533 | Tuy Hòa |
34 | Quảng Nam | 9 quận: Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Đức Dục, Hiếu Đức, Hiếu Nhơn, Hòa Vang, Quế Sơn, Thường Đức | 140 | 6.777 | 569.322 | Hội An |
35 | Quảng Ngãi | 10 quận: Ba Tơ, Bình Sơn, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Trà Bồng | 159 | 6.981 | 618.174 | Quảng Ngãi |
36 | Quảng Tín | 6 quận: Hậu Đức, Hiệp Đức, Lý Tín, Tam Kỳ, Tiên Phước, Thăng Bình | 86 | 4.903 | 340.220 | Tam Kỳ |
37 | Quảng Trị | 6 quận: Cam Lộ, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Trung Lương | 84 | 4.741 | 273.186 | Quảng Trị |
38 | Thừa Thiên | 9 quận: Hương Điền, Hương Thủy, Hương Trà, Nam Hòa, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền, Vĩnh Lộc | 95 | 4.924 | 461.880 | Huế |
39 | Đắk Lắk | 4 quận: Ban Mê Thuột, Buôn Hồ, Phước An, Lạc Thiện | 60 | 10.552 | 154.855 | Ban Mê Thuột |
40 | Kon Tum | 4 quận: Daksut, Dakto, Kontum, Tou Mrong | 98 | 9.112 | 82.526 | Kontum |
41 | Lâm Đồng | 2 quận: Bảo Lộc, Di Linh | 23 | 4.739 | 64.223 | Bảo Lộc |
42 | Pleiku | 3 quận: Lệ Thanh, Lệ Trung, Phú Nhơn | 101 | 8.444 | 152.784 | Pleiku |
43 | Phú Bổn | 3 quận: Phú Thiện, Phú Túc, Thuần Mẫn | 36 | 4.757 | 43.307 | Hậu Bổn |
44 | Quảng Đức | 3 quận: Đức Lập, Khiêm Đức, Kiến Đức | 15 | 6.010 | 25.155 | Gia Nghĩa |
45 | Tuyên Đức | 3 quận: Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương | 28 | 4.704 | 55.586 | Đà Lạt |
46 | Thị xã Vũng Tàu[6] | 1 quận | 5 khu phố | 74 | 38.337 | |
47 | Thị xã Đà Nẵng[7] | 1 quận | 28 khu phố | 60 | 143.910 | |
48 | Thị xã Huế[8] | 3 quận: Hữu Ngạn, Tả Ngạn, Thành Nội | 32 phường | 15 | 103.563 | nt |
49 | Thị xã Đà Lạt[9] | Quận 1 và 2 | 10 khu phố | 69 | 56.760 | nt |
Toàn VNCH | 247 quận | 3.685 xã, phường | 174.069 | 14.316.083 |
Ngày 21 tháng 4 năm 1965, bỏ tỉnh Côn Sơn.
Ngày 6 tháng 7 năm 1965 bỏ tỉnh Phước Thành.
Tính đến đầu năm 1966 thì tổng cộng có 43 tỉnh, 4 thị xã, 242 quận và 2.481 xã.[10]
Ngày 24 tháng 9 năm 1966, lập lại tỉnh Sa Đéc.
Từ đó cho đến năm 1975, khi Đệ Nhị Cộng hòa kết thúc. Số tỉnh của Việt Nam Cộng hòa như sau:
Thực đơn
Tỉnh (Việt Nam Cộng hòa) Danh sách các tỉnh, thị xã năm 1964Liên quan
Tỉnh Tỉnh (Pháp) Tỉnh thành Việt Nam Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada Tỉnh ủy Bắc Giang Tỉnh của Nhật Bản Tỉnh (Việt Nam) Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Tỉnh hải ngoại và lãnh thổ hải ngoại thuộc PhápTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỉnh (Việt Nam Cộng hòa) http://tranhung09.blogspot.com/2012/02/ai-chua-bie... http://www.dostbinhdinh.org.vn/diachibd/tndchc/P3_...